Thông báo

Collapse
No announcement yet.

​TỪ VỰNG TA CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN LẠNH

Collapse
X
 
  • Lọc
  • Giờ
  • Show
Clear All
new posts

  • ​TỪ VỰNG TA CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN LẠNH



    Hệ thống điều hòa không khí (HVAC) gồm 3 quá trình chính: H- heating (sưởi ấm), V- ventilation (thông gió), AC- air conditioning (điều hòa không khí). Dưới đây Điện Lạnh Gia Khang xin chia sẻ từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện lạnh

    1. Heating:
    Heating design : Thiết kế sưởi

    Heating unit; heat emitter : Thiết bị phát nhiệt; chẳng hạn như một lò sưởi điện

    Radiator : Lò sưởi điện

    Boiler : Nồi nấu nước (lớn), nồi hơi

    Burner : Thiết bị đốt của nồi nấu nước

    Circulating pump : Bơm luân chuyển nước nóng

    Heat piping system : Hệ thống sưởi ấm trong nhà

    Heat exchanger; calorifier : Bộ trao đổi nhiệt (2 ống đồng tâm: ống trong nhà là nước nóng, ống ngoài là nước lạnh)

    Convector heater : Bobộ phát nhiệt đối lưu (tạo ra luồng không khí đối lưu nhiệt)

    Air curtain : Màn không khi nóng (từ bên trên cửa vào nhà)

    Flue : Ống khói từ nồi nấu nước lên trên mái nhà

    2. Ventilation:
    Air vent : Ống thông gió

    Roof vent : Ống thông gió trên mái

    Ventilation duct : Ống thông gió lớn, dạng hộp hoặc tròn

    Extract air : Không khí do quạt hút ra ngoài trời

    Extract fan : Quạt hút không khí từ trong nhà ra ngoài trời

    Air filter : Bộ lọc không khí

    Air handing unit : Thiết bị quạt lớn thổi không khí luân chuyển trong nhà

    Convection air current : Luồng không khí đối lưu nhiệt

    Air change rate : Định mức thay đổi không khí (số lần không khí được thay đổi trong 1 phòng trong 1 giờ )

    3. Air conditioning
    Air conditioner : Máy điều hòa không khí

    Refrigeration plant : Máy lớn điều hòa không khí

    Duct : Ống dẫn không khí lạnh

    Distribution head : Miệng phân phối không khí lạnh

    Ceiling diffuser : Miệng phân phối không khí lạnh ở trần

    Constant flow rate controller : Bộ điều hòa lưu lượng không khí lạnh lắp đặt trong ống dẫn không khí lạnh khi có hỏa hoạn

    Grille : Nắp có khe cho không khí đi qua

    Intumescent material : Vật liệu có tính năng nở lớn khi nóng

    Intumescent fire damper : Thiết bị đóng bằng vật liệu nở ra khi có hỏa hoạn

    Smoke detector : Thiết bị dò khói và báo động

    Humidity : Độ ẩm

    Humidifier : Thiết bị phun nước hạt nhỏ

    Dehumidifier : Thiết bị làm khô không khí

    Air washer : Thiết bị làm sạch không khí bằng tia nước phun hạt nhỏ

    Chiller : Thiết bị làm mát không khí

    Condenser : Thiết bị làm ngưng tụ hơi nước từ không khí trong phòng

    Attenuator : Thiết bị làm giảm ồn truyền theo ống dẫn không khí lạnh

    Btu-British thermal unit : Đơn vị nhiệt Anh; Đơn vị công suất của máy điều hòa không khí

Về tác giả

Collapse

ttgiakhang Tìm hiểu thêm về ttgiakhang

Bài viết mới nhất

Collapse

  • nguyendinhvan
    Trả lời cho Vấn đề về tốc độ quay
    bởi nguyendinhvan
    Sử dụng động cơ servor, hoặc lắp thêm một cái encoder vào động cơ bước. Encoder sẽ kiểm soát động cơ có quay hoặc đứng im.
    Hôm qua, 19:50
  • Andrea14
    Vấn đề về tốc độ quay
    bởi Andrea14
    Chào mọi người,

    Tôi muốn mô phỏng sự thay đổi các mùa bằng cách từ từ nghiêng một quả địa cầu 16 inch bằng một động cơ bước nhỏ. Một động cơ bước khác sẽ quay quả địa cầu theo thời gian thực. Hệ thống truyền động...
    12-12-2025, 12:42
  • bqviet
    Trả lời cho Đấu tắt điện cho máy tính bảng
    bởi bqviet
    Bqv cáo lỗi vì chưa đủ khả năng diễn giải để người đọc hiểu. Người làm kỹ thuật sâu đôi khi như thế đó. Về việc nạp pin không vào dù cell mới, khả năng cái mạch quản lý đó đã hỏng - cũng chính là nguyên nhân đám cell cũ hỏng từ đầu.
    06-12-2025, 17:17
Đang tải...
X