Thông báo

Collapse
No announcement yet.

Các thuật ngữ điện tử bằng tiếng Anh

Collapse
This is a sticky topic.
X
X
 
  • Lọc
  • Giờ
  • Show
Clear All
new posts

  • #76
    Các anh có một số tên rơle thông dụng mà mọi người thường gọi không? Chỉ giáo với nhé.

    Comment


    • #77
      Các bác giúp em chút:
      Sếp hỏi em về "Simulation Curent" và khăng khăng rằng nó là thuật ngữ ngành điện. Em thì chịu rồi, bác nào biết giúp em cái.
      Thanks
      ●█═██▄▄▄▄▄▄▄▄▄
      ▄▅██████▅▄▃▂
      ████████████████
      ◥⊙▲⊙▲⊙▲⊙▲⊙▲⊙▲◤

      Comment


      • #78
        Nguyên văn bởi phao5xe7 Xem bài viết
        Các anh có một số tên rơle thông dụng mà mọi người thường gọi không? Chỉ giáo với nhé.
        Rơ le nhiệt: Thermal relay.
        Rơ le so lệch: Differential relay.
        Rơ le điện áp: Voltage relay.
        Rơ le điện áp cao: over voltage relay.
        Rơ le điện áp thấp: Under voltage relay.
        Rơ le quá dòng: over current relay.
        Rơ le quá dòng tức thời: instantaneous over current relay.
        Rơ le quá dòng có thời gian: time over current relay.
        Rơ le quá dòng định hướng: directional over current relay.
        Rơ le quá dòng thứ tự nghịch: Negative sequence time over current relay.
        Rơ le công suất ngược: reverse power relay.
        Rơ le chạm đất: ground relay.
        Rơ le khoảng cách: distance relay.
        Rơ le tổng trở: Impedance relay.
        Rơ le mất kích thích: Loss of field relay.
        Rơ le áp suất: pressure relay.
        Rơ le đột biến áp suất: Sudden pressure relay.
        Nhóc thích nghịch điện,
        Nhóc thích xì păm,
        Nhóc thích trêu mấy anh.
        Hi hi.

        Comment


        • #79
          Có lẽ như sau thì hợp lý hơn:

          - Rơ le quá (điện) áp: over voltage relay
          - Rơ le dưới (điện) áp: under voltage relay

          Thân,
          Biển học mênh mông, sức người có hạn

          Comment


          • #80
            các bác cho em hỏi :
            từ AVR là viiết tắt của từ gì ? nghĩa của nó ?
            điều khiển PID là gì ?
            cảm ơn các bác nhiều !

            Comment


            • #81
              PID là mạch điều khiển tỷ lệ - tích phân và vi phân.

              Propotional - Integral - Derivative controller.
              Nhóc thích nghịch điện,
              Nhóc thích xì păm,
              Nhóc thích trêu mấy anh.
              Hi hi.

              Comment


              • #82
                Ai cần thì mail cho mình mình gửi cho toàn tài liệu tiếng anh về các thiết bị điện điện tử hay vô cùng.
                NGUYỄN XUÂN VŨ
                Mua bán, sửa chữa PLC, biến tần
                Vỉ mạch điện tử công nghiệp các loại
                0978462163

                Comment


                • #83
                  Nguyên văn bởi nghaiha Xem bài viết
                  Hình như em hơi lạc đề.

                  điện trở thì có cái biến trở
                  điện dung thì có cái biến dung
                  thế cái điện cảm thì có cái gì ... các bác nhở? em chưa nghe cái biến cảm bao giờ.
                  cái biến thế trung tần chính là 1 hay 2 cái bíên cảm trong đó, nhưng vì nhiều lý do nào đó người ta ít dùng rồi may một luôn, điều này cũng không có gì lạ trong thuật ngữ, thí dụ như: kí-lô ohm thì thường quá, ngưng kí-lô ampe thì không ai dùng , chỉ dùng 1000 ampe, kí-lô mét thì thường mả mê-ga mét thì không, chỉ dùng 1000 km, v.v... Nhưng đứng về lập trường kỹ thuật thì chúng ta có quyền dùng vô tư, các cụ tổ không đánh rớt đâu mà sợ, chỉ khổ nổi hơi chướng mà thôi, Thân ái.

                  Ngôn ngử vốn dĩ giống như cuộc sống, có sinh ra, có chết đi, có khi bị lãng quên, cũng có chấn thương sọ não, hôn mê rồi hồi sinh thức dậy chạy marathon_ Ranh ngôn_
                  Last edited by ptoanel; 14-10-2008, 00:32.

                  Comment


                  • #84
                    Em có mấy cái về thuật ngữ giải nghĩa về transistor mong các bác giải nghĩa giúp:
                    -Prendre comme équivalent le
                    -MBR Transistor au Silicium
                    -Transistor au Germanium
                    -MBR Transistor FET a canal
                    Last edited by congduy_1411; 13-10-2008, 18:32.

                    Comment


                    • #85
                      Nguyên văn bởi nghaiha Xem bài viết
                      Hình như em hơi lạc đề.

                      điện trở thì có cái biến trở
                      điện dung thì có cái biến dung
                      thế cái điện cảm thì có cái gì ... các bác nhở? em chưa nghe cái biến cảm bao giờ.
                      điện cảm thì có cái cảm biến -->thôi chết mình còn lạc đề hơn

                      Comment


                      • #86
                        Nguyên văn bởi xuanvu_dk2 Xem bài viết
                        Ai cần thì mail cho mình mình gửi cho toàn tài liệu tiếng anh về các thiết bị điện điện tử hay vô cùng.
                        Ông bạn cứ đưa lên đi tải đại hợp thì dùng không hợp thì thôi . Có chi anh em góp ý

                        Comment


                        • #87
                          Nguyên văn bởi ptoanel Xem bài viết
                          cái biến thế trung tần chính là 1 hay 2 cái bíên cảm trong đó, nhưng vì nhiều lý do nào đó người ta ít dùng rồi may một luôn, điều này cũng không có gì lạ trong thuật ngữ, thí dụ như: kí-lô ohm thì thường quá, nhưng kí-lô ampe thì không ai dùng , chỉ dùng 1000 ampe, kí-lô mét thì thường mả mê-ga mét thì không, chỉ dùng 1000 km, v.v... Nhưng đứng về lập trường kỹ thuật thì chúng ta có quyền dùng vô tư, các cụ tổ không đánh rớt đâu mà sợ, chỉ khổ nổi hơi chướng mà thôi, Thân ái.

                          Ngôn ngử vốn dĩ giống như cuộc sống, có sinh ra, có chết đi, có khi bị lãng quên, cũng có chấn thương sọ não, hôn mê rồi hồi sinh thức dậy chạy marathon_ Ranh ngôn_
                          Viết thêm: Lại còn vấn đề bạn nghaiha nêu lên , tại sao cảm biến thì có mà biến cảm thì không, tươngđồng như thế: biến trở thì có, trở biến thì ko/ biến dung thì có, dung biến thì ko.....Tất cã các vấn đề này tôi qui tội vào "sự khập khển của tiếng việt". không phải riêng trong lảnh vực khoa học kỹ thuật mà cả văn hóa, cũng còn quá nhiều vấn đề để nói! tiếc thay! người ta có thể tốn hàng tỉ tỉ đồng để mưu cầu một chiếc huy chương vàng bé tí để nở mặt với 5 châu, nhưng thành lập một hội đồng chuẩn hóa, một ũy ban định chuẩn hay một hàn lâm viện, thì biết ngay là "còn nghèo". Thôi thì chúng ta cứ để từ ngữ nó tự sinh, tự diệt, thích giả sinh tồn. Cho nên tôi có một mong mỏi nhỏ là khi chúng ta viết bài, khi dùng từ tiếng Việt thì nên thêm một từ ngoại trong ngoặc, nếu dùng tiếng ngoại thì nên thêm tiếng Việt trong ngoặc , như vậy, người đọc dể sáng tỏ, người cao không bắt bẻ, người thấp dể tiến bước. Nếu lở dùng sai, tất nhiên bầu bạn nắn chỉnh, điều đó rất tốt, nếu bạn không tự ái thì bạn đã học thêm, tiến nhiều. Kết luận: Từ ngử tiếng Việt sẽ từ từ chuẩn hóa và hoàn thiện từ ý thức hệ trong mổi chúng ta. Thân ái!

                          Comment


                          • #88
                            từ AVR là viiết tắt của từ gì ? nghĩa của nó ?
                            1. VDK AVR, viết tắt từ gì đó mà Atmel không chịu/thèm/dám công bố
                            2. Alternator Voltage Regulator: bộ điều áp cho máy phát điện (chủ yếu là dành cho xe hơi)
                            Đẹp từng kilomét

                            Comment


                            • #89
                              ... tiếng Pháp

                              Nguyên văn bởi congduy_1411 Xem bài viết
                              Em có mấy cái về thuật ngữ giải nghĩa về transistor mong các bác giải nghĩa giúp:
                              -Prendre comme équivalent le
                              -MBR Transistor au Silicium
                              -Transistor au Germanium
                              -MBR Transistor FET a canal
                              Đây là một số thuật ngữ điện tử tiếng Pháp.

                              -Prendre comme équivalent le ... : Dùng tương đương với (như) ...
                              -MBR Transistor au Silicium : transistor (vật liệu) Silic (Si)
                              -Transistor au Germanium : transistor (vật liệu) Germanium (Ge)
                              -MBR Transistor FET a canal ... : Transistor hiệu ứng điện trường kênh ... (N hay P)

                              Thân ái.

                              Lan Hương.

                              Comment


                              • #90
                                Nguyên văn bởi Kilodeth Xem bài viết
                                1. VDK AVR, viết tắt từ gì đó mà Atmel không chịu/thèm/dám công bố
                                2. Alternator Voltage Regulator: bộ điều áp cho máy phát điện (chủ yếu là dành cho xe hơi)
                                Automatic voltage regulator, anh à. Từ này dùng chung cho các loại máy phát điện.
                                Nhóc thích nghịch điện,
                                Nhóc thích xì păm,
                                Nhóc thích trêu mấy anh.
                                Hi hi.

                                Comment

                                Về tác giả

                                Collapse

                                tuan_dxm Tìm hiểu thêm về tuan_dxm

                                Bài viết mới nhất

                                Collapse

                                Đang tải...
                                X