Thông báo

Collapse
No announcement yet.

Đề xuất danh mục thuật ngữ cho việc dịch sách "Introduction to Electronics"

Collapse
This is a sticky topic.
X
X
 
  • Lọc
  • Giờ
  • Show
Clear All
new posts

  • Đề xuất danh mục thuật ngữ cho việc dịch sách "Introduction to Electronics"

    Theo đề nghị của F, tôi lập luồng này để chúng ta thống nhất danh mục thuật ngữ khi dịch sách "Introduction to Electronics".

    Trước tiên, tôi sẽ lập một danh sách thuật ngữ cần thống nhất ở post này (và sẽ cập nhật nó thường xuyên trong quá trình chúng ta trao đổi về việc thống nhất thuật ngữ trong luồng này).

    Danh mục thuật ngữ và một số từ nên thống nhất (theo thứ tự xuất hiện trong sách):

    Code:
    1	Introduction	Nhập môn, giới thiệu
    2	Philosophy	Triết lý
    3	Linear		Tuyến tính
    4	Ideal		Lý tưởng
    5	Voltage source	Nguồn áp
    6	Current source	Nguồn dòng
    7	Voltage divider	Bộ/mạch phân áp
    8	Current divider	Bộ/mạch phân dòng
    9	Superposition	(Nguyên tắc) xếp chồng
    10	Ohm's law	Định luật Ôm
    11	Concept		Khái niệm
    12	Signal source	Nguồn tín hiệu
    13	Amplifier	Bộ/mạch khuếch đại
    14	Load		Tải
    15	Ground terminal	Cực (nối) đất
    16	Input		Ngõ vào
    17	Output		Ngõ ra
    18	Open-circuit	Hở mạch
    19	Gain		Hệ số khuếch đại (HSKĐ), độ lợi
    20	Voltage gain	Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp
    21	Current gain	Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện
    22	Power gain	Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất
    23	Power supply	Nguồn (năng lượng)
    24	Power conservation	Bảo toàn công suất
    25	Efficiency	Hiệu suất
    26	Cascade		Nối tầng
    27	Notation	Cách ký hiệu
    28	Specific	Cụ thể
    29	Magnitude	Độ lớn
    30	Phase		Pha
    31	Model		Mô hình
    32	Transconductance	Điện dẫn truyền
    33	Transresistance	Điện trở truyền
    34	Resistance	Điện trở
    35	Uniqueness	Tính độc nhất
    36	Response	Đáp ứng
    37	Differential	Vi sai (so lệch)
    38	Differential-mode	Chế độ vi sai (so lệch)
    39	Common-mode	Chế độ cách chung
    40	Rejection Ratio	Tỷ số khử
    41	Operational amplifier	Bộ khuếch đại thuật toán
    42	Operation	Sự hoạt động
    43	Negative	Âm
    44	Feedback	Hồi tiếp
    45	Slew rate	Tốc độ thay đổi
    46	Inverting	Đảo (dấu)
    47	Noninverting	Không đảo (dấu)
    48	Voltage follower	Bộ/mạch theo điện áp
    49	Summer		Bộ/mạch cộng
    50	Diffential amplifier	Bộ/mạch khuếch đại vi sai
    51	Integrator	Bộ/mạch tích phân
    52	Differentiator	Bộ/mạch vi phân
    53	Tolerance	Dung sai
    54	Simultaneous equations	Hệ phương trình
    55	Diode		Đi-ốt (linh kiện chỉnh lưu 2 cực)
    56	Load-line	Đường tải (đặc tuyến tải)
    57	Analysis	Phân tích
    58	Piecewise-linear	Tuyến tính từng đoạn
    59	Application	Ứng dụng
    60	Regulator	Bộ/mạch ổn định
    61	Numerical analysis	Phân tích bằng phương pháp số
    62	Loaded		Có mang tải
    63	Half-wave	Nửa sóng
    64	Rectifier	Bộ/mạch chỉnh lưu
    65	Charging	Nạp (điện tích)
    66	Capacitance	Điện dung
    67	Ripple		Độ nhấp nhô
    68	Half-cycle	Nửa chu kỳ
    69	Peak		Đỉnh (của dạng sóng)
    70	Inverse voltage	Điện áp ngược (đặt lên linh kiện chỉnh lưu)
    71	Bridge rectifier	Bộ/mạch chỉnh lưu cầu
    72	Bipolar		Lưỡng cực
    73	Junction	Mối nối (bán dẫn)
    74	Transistor	Tran-zi-to (linh kiện tích cực 3 cực)
    75	Qualitative	Định tính
    76	Description	(Sự) mô tả
    77	Region		Vùng/khu vực
    78	Active-region	Vùng khuếch đại
    79	Quantitative	Định lượng
    80	Emitter		Cực phát
    81	Common-emitter	Cực phát chung
    82	Characteristic	Đặc tính
    83	Cutoff		Ngắt (đối với BJT)
    84	Saturation	Bão hòa
    85	Secondary	Thứ cấp
    86	Effect		Hiệu ứng
    87	n-Channel	Kênh N
    88	Governing	Chi phối
    89	Triode		Linh kiện 3 cực
    90	Pinch-off	Thắt (đối với FET)
    91	Boundary	Biên
    92	Transfer	(Sự) truyền (năng lượng, tín hiệu …)
    93	Comparison	Sự so sánh
    94	Metal-Oxide-Semiconductor	Bán dẫn ô-xít kim loại
    95	Depletion	(Sự) suy giảm
    96	Enhancement	(Sự) tăng cường
    97	Consideration	Xem xét
    98	Gate		Cổng
    99	Protection	Bảo vệ
    100	Structure	Cấu trúc
    101	Diagram		Sơ đồ
    102	Distortion	Méo dạng
    103	Biasing		(Việc) phân cực
    104	Bias stability	Độ ổn định phân cực
    105	Four-resistor	Bốn-điện trở
    106	Fixed		Cố định
    107	Bias circuit	Mạch phân cực
    108	Constant base	Dòng nền không đổi
    109	Self bias	Tự phân cực
    110	Discrete	Rời rạc
    111	Dual-supply	Nguồn đôi
    112	Grounded-emitter	Cực phát nối đất
    113	Diode-based	(Phát triển) trên nền đi-ốt
    114	Current mirror	Bộ/mạch gương dòng điện
    115	Reference	Tham chiếu
    116	Compliance	Tuân thủ
    117	Relationship	Mối quan hệ
    118	Multiple	Nhiều (đa)
    119	Small-signal	Tín hiệu nhỏ
    120	Equivalent circuit	Mạch tương đương
    121	Constructing	Xây dựng
    122	Emitter follower	Mạch theo điện áp (cực phát)
    123	Common collector	Cực thu chung
    124	Bode plot	Giản đồ (lược đồ) Bode
    125	Single-pole	Đơn cực (chỉ có một cực)
    126	Low-pass	Thông thấp
    127	High-pass	Thông cao
    128	Coupling	(Việc) ghép
    129	RC-coupled	Ghép bằng RC
    130	Low-frequency	Tần số thấp
    131	Mid-frequency	Tần số trung
    132	Performance	Hiệu năng
    133	Bypass		Nối tắt
    134	Deriving	(Việc) rút ra (công thức, mối quan hệ, …)
    135	Hybrid		Lai
    136	High-frequency	Tần số cao
    137	Nonideal	Không lý tưởng
    138	Imperfection	Không hoàn hảo
    139	Bandwidth	Băng thông (dải thông)
    140	Nonlinear	Phi tuyến
    141	Voltage swing	Biên điện áp (dao động)
    142	Current limits	Các giới hạn dòng điện
    143	Error model	Mô hình sai số
    144	Worst-case	Trường hợp xấu nhất
    145	Instrumentation amplifier	Bộ/mạch khuếch đại dụng cụ (trong đo lường)
    146	Simplified	Đơn giản hóa
    147	Noise		Nhiễu
    148	Johnson noise	Nhiễu Johnson
    149	Shot noise	Nhiễu Schottky
    150	Flicker noise	Nhiễu hồng, nhiễu 1/f
    151	Interference	Sự nhiễu loạn
    152	Noise performance	Hiệu năng nhiễu
    153	Term		Thuật ngữ
    154	Definition	Định nghĩa
    155	Convention	Quy ước
    156	Signal-to-noise ratio	Tỷ số tín hiệu-nhiễu
    157	Noise figure	Chỉ số nhiễu
    158	Noise temperature	Nhiệt độ nhiễu
    159	Converting	Chuyển đổi
    160	Adding		Thêm vào
    161	Subtracting	Bớt ra
    162	Uncorrelated	Không tương quan
    163	Quantity	Đại lượng
    164	Calculation	(Việc) tính toán, phép tính
    165	Data		Dữ liệu
    166	Logic gate	Cổng luận lý
    167	Inverter	Bộ/mạch đảo (luận lý)
    168	Ideal case	Trường hợp lý tưởng
    169	Actual case	Trường hợp thực tế
    170	Manufacturer	Nhà sản xuất
    171	Specification	Chỉ tiêu kỹ thuật
    172	Noise margin	Biên chống nhiễu
    173	Fan-out		Khả năng kéo tải
    174	Consumption	Sự tiêu thụ
    175	Static		Tĩnh
    176	Dynamic		Động
    177	Rise time	Thời gian tăng
    178	Fall time	Thời gian giảm
    179	Propagation delay	Trễ lan truyền
    180	Logic family	Họ (vi mạch) luận lý
    181	Pull-up		Kéo lên
    182	Drawback	Nhược điểm
    183	Large-signal	Tín hiệu lớn
    184	Half-circuit	Nửa mạch (vi sai)
    185	Visualize	Trực quan hóa
    186	Node		Nút
    187	Mesh		Lưới
    188	Closed loop	Vòng kín
    189	Microphone	Đầu thu âm
    190	Sensor		Cảm biến
    191	Loudspeaker	Loa
    192	Microwave	Vi ba
    193	Oven		Lò
    194	Loading effect	Hiệu ứng đặt tải
    195	rms value	Giá trị hiệu dụng
    196	figure of merit	Chỉ số (không thứ nguyên)
    197	Visualization	Sự trực quan hóa
    198	Short-circuit	Ngắn mạch
    199	Voltmeter	Vôn kế
    200	Ammeter		Ampe kế
    201	Scale		Thang đo
    202	Fundamental	Cơ bản
    203	Product		Tích
    204	Derivation	Sự rút ra
    205	Level		Mức
    206	Simplicity	Sự đơn giản
    207	Conceptualize	Khái niệm hóa
    208	Phasor		Vectơ
    209	Terminology	Thuật ngữ
    210	Common-Mode Rejection Ratio	Tỷ số khử (tín hiệu) cách chung
    211	Voltage-dependent	Phụ thuộc điện áp
    212	Current-dependent	Phụ thuộc dòng điện
    213	Fraction	Một phần
    214	Quadrant	Góc phần tư
    215	Breakdown	Đánh thủng
    216	Avalanche	Thác lũ
    217	Graphical analysis	Phân tích bằng đồ thị
    218	Emission	Sự phát xạ
    219	Thermal		(Thuộc về) nhiệt
    220	Approximation	Sự xấp xỉ
    221	Generalization	Sự khái quát hóa
    222	Topology	Sơ đồ
    223	Topologically	Theo sơ đồ
    224	w.r.t		So với
    225	Threshold	Ngưỡng
    226	Quiescent	Tĩnh (điểm làm việc)
    227	Swing		Biên dao động
    228	Power dissipation	Tiêu tán công suất
    229	Transcendental	Siêu việt
    230	Numerator	Tử số
    231	Denominator	Mẫu số
    232	Asymptote	Tiệm cận
    233	Leakage		Rò (rỉ)
    Mọi ý kiến đóng góp cho việc lập danh mục thuật ngữ xin được post ở luồng này.

    Thân,
    Last edited by namqn; 02-12-2008, 01:45.
    Biển học mênh mông, sức người có hạn

  • #2
    Thắc mắc đầu tiên : làm sao dịch phân biệt giữa các thuật ngữ topology, schema(tic), diagram ? Xem ra đều là "sơ đồ" cả.
    Phần mềm tự do hoặc không dùng máy tính nữa !.

    Comment


    • #3
      Nguyên văn bởi bqviet Xem bài viết
      Thắc mắc đầu tiên : làm sao dịch phân biệt giữa các thuật ngữ topology, schema(tic), diagram ? Xem ra đều là "sơ đồ" cả.
      Schema = sơ đồ mạch = trong điện tử thì schema dịch như thế là ổn
      diagram = biểu đồ
      topology = hình đồ = sơ đồ hình học tô pô

      Chúc vui
      Falleaf
      Công ty TNHH Thương mại và Giao nhận R&P
      58/57 Nguyễn Minh Hoàng - Phường 12 - Quận Tân Bình - TP.HCM
      mail@falleaf.net - VP: (04) 36408561 - (08) 38119870

      Comment


      • #4
        Nguyên văn bởi bqviet Xem bài viết
        Thắc mắc đầu tiên : làm sao dịch phân biệt giữa các thuật ngữ topology, schema(tic), diagram ? Xem ra đều là "sơ đồ" cả.
        Schematic = sơ đồ nguyên lý (thường dùng để thể hiện các chi tiết của mạch điện)
        Diagram = sơ đồ khái quát (chẳng hạn, block diagram = sơ đồ khối)
        Topology thì như F đã nêu, sơ đồ hình học

        Trong tiếng Việt, đa số trường hợp chỉ cần dùng từ "sơ đồ" là đủ.

        Thân,
        Biển học mênh mông, sức người có hạn

        Comment


        • #5
          Vừa cập nhật lại danh sách. "Pinch-off" được đề nghị dịch là "thắt" thay vì "ngắt" như trước đây.

          Thân,
          Biển học mênh mông, sức người có hạn

          Comment


          • #6
            Đề nghị bổ sung nghĩa (có thể dùng với mục đích gọn hơn):
            67 Ripple Độ gợn
            95 Depletion (Làm) nghèo
            96 Enhancement (Làm) giàu
            122 Emitter follower mạch lặp (điện áp)
            Last edited by namqn; 30-11-2008, 02:17. Lý do: 102 => 122
            Chưa đỗ tú tài, nên vẫn còn phải đi học.

            Comment


            • #7
              Nguyên văn bởi HTTTTH Xem bài viết
              Đề nghị bổ sung nghĩa (có thể dùng với mục đích gọn hơn):
              67 Ripple Độ gợn
              95 Depletion (Làm) nghèo
              96 Enhancement (Làm) giàu
              122 Emitter follower mạch lặp (điện áp)
              Đã bổ sung nghĩa:
              67 Ripple Độ nhấp nhô, độ gợn sóng

              Với 95 và 96, chúng là các danh từ, trong khi "làm nghèo" hay "làm giàu" là động từ. Rõ nghĩa hơn thì phải là "làm nghèo hạt dẫn" hay "làm giàu hạt dẫn" (như tôi đã được học cách đây mười mấy năm). Do đó, xin ý kiến các thành viên khác về 2 từ này.

              Với 122, tôi cho rằng "mạch theo (điện áp)" hay "mạch lặp (điện áp)" trong tiếng Việt không khác nhau mấy. Hơn nữa, từ "lặp" nó mang ý nghĩa điện áp ngõ ra phải giống như điện áp ngõ vào một cách chặt chẽ hơn, so với từ "theo" chỉ thể hiện xu thế. Các thành viên khác nghĩ thế nào?

              Thân,
              Biển học mênh mông, sức người có hạn

              Comment


              • #8
                Nguyên văn bởi namqn Xem bài viết
                Với 95 và 96, chúng là các danh từ, trong khi "làm nghèo" hay "làm giàu" là động từ. Rõ nghĩa hơn thì phải là "làm nghèo hạt dẫn" hay "làm giàu hạt dẫn" (như tôi đã được học cách đây mười mấy năm). Do đó, xin ý kiến các thành viên khác về 2 từ này.
                Thân,
                (Sự) làm giàu/làm nghèo và (sự) tăng cường/suy giảm, thực chất đều đúng trong các trường hợp nghĩa khác nhau.

                Ví dụ như Enhanced Core (trong MCU), thì nghĩa là cái core được tăng cường (được cải tiến) chứ không thể viết là cái core được làm giàu. Nên em đề nghị bổ sung cả hai nghĩa đều đúng, không sai. Tuỳ trường hợp ta dịch theo văn cảnh.

                Từ 122 chưa biết từ tiếng Việt bao giờ!? Xin miễn ý kiến, nhưng theo anh Nam giải thích thấy hợp lý.

                Chúc vui
                Falleaf
                Công ty TNHH Thương mại và Giao nhận R&P
                58/57 Nguyễn Minh Hoàng - Phường 12 - Quận Tân Bình - TP.HCM
                mail@falleaf.net - VP: (04) 36408561 - (08) 38119870

                Comment


                • #9
                  Chào bác namqn!
                  Theo em thỉ nên sắp xếp danh mục các thuật ngữ theo thứ tự AlphaB cho mọi người dễ tra hơn đấy ạ!

                  Comment


                  • #10
                    Nguyên văn bởi chuabietyeu Xem bài viết
                    Chào bác namqn!
                    Theo em thỉ nên sắp xếp danh mục các thuật ngữ theo thứ tự AlphaB cho mọi người dễ tra hơn đấy ạ!
                    Danh sách vẫn còn được bổ sung, và chưa hoàn toàn thống nhất về cách dịch. Do vậy, danh sách tạm thời sẽ để như vậy. Ngoài ra, tôi thường không duyệt danh sách mà dùng lệnh tìm kiếm (Ctrl + F) của trình duyệt khi cần tìm một mục từ, nên không quan tâm đến kiểu sắp xếp lắm.

                    Việc sắp xếp lại theo thứ tự của bảng chữ cái đối với tôi không hề gặp trở ngại gì, chỉ mất vài giây thôi. Không rõ những thành viên khác có ý kiến thế nào về việc sắp xếp lại danh sách?

                    Thân,
                    Biển học mênh mông, sức người có hạn

                    Comment


                    • #11
                      Đã cập nhật danh sách: 199 Voltmeter Vôn kế (thay vì Volt kế).

                      Thân,
                      Biển học mênh mông, sức người có hạn

                      Comment


                      • #12
                        Em xin hỏi ở trang 212 "rms" là đơn vị đo hay là gì ạ? Chưa nghe bao giờ.
                        Còn "op apms" em cũng ko biết là linh kiện gì cả.

                        Comment


                        • #13
                          Nguyên văn bởi THUKIDFETHUT Xem bài viết
                          Em xin hỏi ở trang 212 "rms" là đơn vị đo hay là gì ạ? Chưa nghe bao giờ.
                          Còn "op apms" em cũng ko biết là linh kiện gì cả.
                          rms = root mean square = Căn quân phương (toán học)

                          Định nghĩa là căn của tổng trung bình bình phương các phần tử.

                          Trong kỹ thuật điện AC, thì người ta còn gọi là giá trị hiệu dụng.

                          Vd: [latex]I_{rms}[/latex]: dòng điện hiệu dụng.

                          Chúc vui.
                          Falleaf
                          Công ty TNHH Thương mại và Giao nhận R&P
                          58/57 Nguyễn Minh Hoàng - Phường 12 - Quận Tân Bình - TP.HCM
                          mail@falleaf.net - VP: (04) 36408561 - (08) 38119870

                          Comment


                          • #14
                            Bổ sung chữ viết tắt :
                            KCL = Kirchhoff's Current Law
                            KVL = Kirchhoff's Voltage Law

                            Comment


                            • #15
                              "Signal-to-noise ratio Tỷ số tín hiệu-nhiễu"
                              Theo như em học thì thầy dạy đây là " tỷ số tín hiệu trên nhiễu", vậy em phải dịch thế nào ạ?
                              Còn noise-free (cuối trang 215) là ko nhiễu hay là nhiễu trắng ạ? Đặt trong "noise-free R" thì em ko biết phải dịch thế nào.

                              Comment

                              Về tác giả

                              Collapse

                              namqn Tốt nghiệp Tiến sĩ tại ĐH Sheffield, vương quốc Anh. CBGD khoa Điện ĐHBK HCM từ 1996. Tìm hiểu thêm về namqn

                              Bài viết mới nhất

                              Collapse

                              Đang tải...
                              X